Thứ Hai, 1 tháng 2, 2016

Range Rover Sport New Model 2016 được nhập cảng và tạo ra hàng hiệu bởi Land Rover Sài Gòn tại thành thị Việt Nam trung tâm Quận 3.
mẫu xe thể thao gầm cao SUV, đây là mẫu xe có sức mạnh lẫn tốc độ nhất của Range Rover, Bản Sport cho phép bạn chạy tốc độ cao và cảm giác lái chắc nịch hơn chung với phải chuyển số thể thao, điều không giống nhau so với những loại Land Rover khác bắt buộc chuyển số là dạng núm xoay đặc thùhình dáng ngoai thất Range Rover Sport dài 4,850 mét buộc phải kiên cố xếp đặt thêm 2 ghế sau tạo thành 7 ghế hoặc 5 ghế tùy cần của người mua tiêu dùng, xe được trang bị cả động cơ xăng 3.0L, 5.0L và dầu 3.0L, 4,4L cùng hộp số tự động 8 cấp. dẫn động 2 cầu toàn thời gian.
thứ option kèm theo bản tiêu chuẩn và gói option cao cấp đặt thêm cho vesion HSE, HSE Dynamic hoặc bản Autobiography và SRV. Mâm xe được làm ra từ ưa thích kim nhôm 21 Inch.
Range Rover Sport được hình dáng bộ ống xả kép thể thao và hiên đại
thể tích nội thất trên chiêc Range Rover Sport 7 chỗ này hết sức rộng rãi, được thứ hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập, màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 17 loa Meridian 825Watt, bản đồ Hồ Chí Minh, Kết nối Blutooth, Màn hình hiển thị 2 góc Xem..
Ghế lái và phụ chỉnh điện có chức năng nhớ 3 vị trí.
Điều hòa độc lập cho hàng ghế sau.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic chống nóng và chống ồn.
2 ghế sau được bố trí theo item 5+2 khi không sử dụng rộng rãi kiên cố xếp gọn gàng tạo thành mặt phẳng khoang hành lý.
vật dụng TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
  • Chữ SPORT màu đỏ/ SPORT Badge in Red
  • Hộp số đơn tốc/ Single Speed Transfer Box (High Range Only)
  • Hệ thống kiểm soát địa hình/ Terrain Response®
  • Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS)
  • Phanh tay điện tử/ Electronic Park Brake (EPB)
  • Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS)
  • Hệ thống bình ổn xe lúc rẽ/ Cornering Brake Control (CBC)
  • Hệ thống kiểm soát cân bằng xe/ Dynamic Stability Control (DSC)
  • Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD)
  • Hệ thống trợ lực phanh điện tử/ Electronic brake assist (EBA)
  • Hệ thống điều khiển lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC)
  • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc/ Hill Descent Control (HDC )
  • Hệ thống treo khí nén/ Four-corner air suspension
  • Kính bí quyết nhiệt/ Laminated Front Door, Toughened Rear Door and Quarter Light Glass
  • Kính chắn gió có chức năng sấy/ Heated Windscreen
  • Kính chiếu hậu chỉnh-gập điện, có chức năng sấy/ Power adjustable, heated, powerfold exterior mirror with approach lamps
  • Kính chắn gió phương pháp âm/ Acoustic Laminated Windscreen
  • Cảm biến gạt mưa kính trước/ Rain sensing windscreen wipers
  • Gạt nước kính sau/ Rear wash wiper
  • đèn trước Xenon với LED biểu trưng (có chức năng tự rửa)/ Xenon headlamps with LED signature (includes Headlamp Powerwash)
  • đèn trước tự động/ Automatic Headlamps
  • Đèn sương mờ sau/ Rear fog lamps
  • Gói trang trí ngoại thất TL3 Dynamic/ TL3 Dynamic Exterior Differentiation
  • Ống xả kép/ Bright Twin Tailpipes
  • Mâm ưa thích kim 21 inch – Diamond Turned Finish/ 21 inch 5 Split-Spoke Style 507 – Diamond Turned Finish
Ghế mẫu 2-14 hướng, điều chỉnh điện/ Style 2 - 14 way / 14 way Powered Seats:
• Ghế lái điều chỉnh điện 14 hướng/ 14 way driver front seat
• Ghế trước điều chỉnh điện 14 hướng/ 14 way passenger front seat
• Ghế trước điều chỉnh điện/ Electric Front Seat Adjustment
• Tựa tay ghế trước/ Front Seat Armrest
• Tựa lưng điều chỉnh 4 hướng/ 4 way Lumbar

  • Ghế sau gập 60:40/ 60/40 Folding Rear Seats (5 seat derivatives only)
  • Tay lái chỉnh điện/ Power Adjustable Steering Column (Entry & Exit Tilt Away With Reach / Rake On Steering Wheel)
  • Tay lái bọc da/ Leather Steering Wheel
  • Gói trang trí nội thất TL3 Dynamic/ Interior Trim Differential TL3 with Dynamic Pack (facia, console sides, front & rear door casings and facia) (5 colour themes. See Colour Recommendations)
  • Bàn đạp bằng thép không gỉ/ Stainless Steel Sports Pedals
  • Tấm ốp dạ quang Range Rover/ Illuminated Aluminium Tread Plates with Range Rover lettering
  • Trần xe item Morzine/ Morzine Headlining (Cirrus & Ivory dependent on colourway)
  • Hệ thống báo động/ Volumetric Alarm
  • Nút mở, tắt máy/ Push Button Start Stop
  • Hệ thống túi khí cho người lái và hành khách/ Driver and passenger airbag (side, seat-front, thorax and pelvis)
  • Hệ thống kiểm soát chống lật/ Roll Stability Control (RSC)
  • Cảm biến trước/ Front Parking Aid
  • Camera sau/ Rear View Camera
  • Tự động khóa mở cửa/ Keyless Entry
  • Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control
  • Kính chiếu hậu tự động chống chói/ Auto Dimming Interior Mirror
  • Điều hòa tự động 2 vùng/ 2 Zone Climate control
  • Đèn nội thất / Interior Mood lighting
  • Đóng mở cửa sau rảnh tay/ Gesture Tailgate
  • Hệ thống âm thanh (250w), 8 loa/ Range Rover Audio System (250w) with 8 speakers
  • Hệ thống định vị/ Navigation System (Includes Hard Disk Audio Server and Voice Control (see territorial features list))
  • Kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Phone Connection
  • Màn hình thông tin TFT/ TFT Virtual Instrument Panel
  • Màn hình cảm ứng 8”/ 8” Touch Screen
  • Kết nối USB/ USB Sockets
đồ vật rước THÊM/ OPTIONAL FEATURES
  • Chắn bùn trước / Front Mudflaps
  • Chắn bùn sau/ Rear Mudflaps
  • Bậc bước tự động / Deployable Sidesteps
  • Lẫy chuyển số lắp trên tay lái/ Paddleshift
  • Cửa sổ trời Panoramic/ Sliding Panoramic Roof
  • Đèn sương mờ mù/ Front Fog Lamps
  • đèn pha Xenon tự động điều chỉnh góc chiếu, đèn LED biểu trưng (có rửa đèn tự động)/ Adaptive Xenon headlamps with LED signature (includes Headlamp Powerwash)
  • Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre pressure monitoring system
  • Hệ thống vá lốp/ Tyre Repair System
  • Thảm sàn xe/ Front and Rear Premium Carpet Mats
  • Bộ y tế/ First Aid Kit
  • Hỗ trợ lùi xe với kiểm soát điểm mù và kế bên xe / Reverse Traffic Detection with Blind Spot Monitor and Closing Vehicle Sensing
  • Tấm chắn nắng đôi/ Twin Blade Sunvisor
  • Hộp lạnh phía trước/ Front Centre Console Cooler Compartment
  • Hệ thống âm thanh Meridian (825w), 19 loa/ Meridian Surround Sound Audio System (825w) with 19 speakers
  • Màn hình cảm ứng đôi/ Touch Screen with Dual View technology
  • Cửa hít/ Soft Door Close
  • Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 Zone Climate control
  • 5+2 chỗ ngồi chỉnh điện / Powered 5+2 Seating. Requires 60:40 Folding Rear Seats with Load Through
  • Ghế sau gập 60:40, thông khoang hàng lý/ 60:40 Folding Rear Seats with Load Through
Ghế loại 3-16 hướng, điều chỉnh điện, có bộ nhớ/ Style 3 - 16 way / 16 way Powered Seats with Memory (14 way powered with manual headrest) - (Power Fore/Aft, Power Recline, Power Cushion Height, 4 Way Lumbar, Cushion Tilt, Adjustable Seat Bolsters, Manual Up / Down Headrest. Requires Powerfold Exterior Mirrors or Auto Dimming Exterior Mirrors)
• Ghế lái điều chỉnh điện 14 hướng/ 14 way driver front seat
• Ghế trước điều chỉnh điện 14 hướng/ 14 way passenger front seat
• Ghế trước điều chỉnh điện, có bộ nhớ/ Electric Front Seat Adjustment with Driver and Passenger Memory
• Tụa tay ghế trước/ Front Seat Armrest
• Tựa lưng điều chỉnh 4 hướng/ 4 way Lumbar
Kính chiếu hậu chỉnh-gập điện, có chức năng sấy, nhớ và chống chói/ Power adjustable, heated, powerfold exterior mirror with approach lamps and Memory, Auto Dimming.

tham số KỸ THUẬT/ TECHNICAL SPECIFICATIONS
  • Động cơ/ Engine : Petrol – V6SC 3.0L.
  • Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 213-278 mm
  • Xy-lanh/ Cylinder layout : Longitudinal V6
  • Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,2 giây
  • Số chỗ ngồi/ Seats : 07
  • Công suất cực đại/ Max Power (kW/rpm) : 250(340)/ 6.500
  • Kích thước/ Dimension : 4850 x 2073 x 1780mm
  • Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3.500-5.000
  • Chiều dài cơ sở/ Wheelbase : 2.923mm
  • Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 210